Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết).

Admin

Bài viết Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù từ đó học tốt môn Toán.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức

a) Hai góc kề nhau

Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm khác phía đối với đường thẳng chứa cạnh chung đó.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

xOy^yOz^kề nhau thì tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz, khi đó:

xOy^yOz^kề nhau thì xOy^+yOz^=xOz^.

b) Hai góc bù nhau

Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180°.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

xOy^zAt^bù nhau thì: xOy^+zAt^=180°.

c) Hai góc kề bù

Hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau được gọi là hai góc kề bù.

Quảng cáo

Hai góc kề bù còn được hiểu là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

xOy^yOz^kề bù thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và xOy^+yOz^=180°

2. Ví dụ minh hoạ

Ví dụ 1. Tìm các cặp góc kề bù ở hình vẽ dưới đây biết xOz^=180°.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải:

+) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên xOy^+yOz^=xOz^

xOz^=180° suy ra xOy^+yOz^=180°

Do đó hai góc xOy^yOz^là hai góc kề bù.

+) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz nên xOt^+tOz^=xOz^

xOz^=180° suy ra xOt^+tOz^=180°

Do đó hai góc xOt^tOz^là hai góc kề bù.

Ví dụ 2. Hai góc xOy^yOz^là hai góc kề bù, biết yOz^=75°. Tính số đo góc xOy^.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

Hai góc xOy^yOz^kề bù nên xOy^+yOz^=180°(tính chất hai góc kề bù)

Hay xOy^+75°=180°

Khi đó xOy^=180°75°

Do đó xOy^=105°.

Vậy xOy^=105°.

Ví dụ 3. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết AOB^=30°; AOC^=135°.

a) Tính số đo góc BOC^.

b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo góc COD^.

Hướng dẫn giải

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

a) Tia OBnằm giữa hai tia OA và OC nên AOB^+BOC^=AOC^

Hay 30°+BOC^=135°

Suy ra BOC^=135°30°

Do đó BOC^=105°

Vậy BOC^=105°.

b) OD là tia đối của tia OB nên hai góc BOC^COD^là hai góc kề bù.

Do đó: BOC^+COD^=180°(tính chất hai góc kề bù)

Hay 105°+COD^=180°

Suy ra COD^=180°105°

Do đó COD^=75°

Vậy COD^=75°.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hình dưới đây, kể tên các cặp góc kề bù. Tính số đo các cặp góc kề bù đó.

Công thức về hai góc kề nhau, bù nhau và kề bù lớp 7 (hay, chi tiết)

Bài 2. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O, biết BOD^=50°. Tính số đo các góc AOD^,AOC^,BOC^.

Bài 3. Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết AOB^=20°;AOC^=125°.

a) Tính số đo góc BOC^.

b) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo các góc COD^.

Bài 4. Cho xOy^yOz^là hai góc kề nhau, biết xOy^=75°; yOz^=30°.

a) Tính số đo góc xOz^.

b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc xOt^.

Bài 5. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, biết AOC^=80°BOC^=13AOB^.

a) Tính số đo góc BOC^AOB^.

b) Vẽ góc AOD^=100°là góc kề với góc AOC^. Chứng tỏ rằng AOC^AOD^là hai kề bù.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

  • Công thức về tính chất hai góc đối đỉnh

  • Công thức về tính chất tia phân giác của một góc

  • Công thức về tính chất hai đường thẳng song song

  • Công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

  • Công thức tính diện tích và thể tích của hình lăng trụ đứng

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học